Tuyển Sinh Các Lớp Tiếng Nhật
N5-N4-N3-N2
LightBlog

NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT TRUNG CẤP TVT TẬP 2 P.12 (56 - 60) KÈM VÍ DỤ

56. MẪU NGỮ PHÁP: までも
Dạng sử dụngVない+までも
Nghĩa:   Dù không... nhưng;
Dù không đạt đến mức độ nào đó nhưng sẽ đạt đến một mức độ thấp hơn mức độ đó.
Câu ví dụ:

例1:休みごとには帰らないまでも、一週間に一回ぐらいは電話をしたらどうですか。
Vào những ngày nghỉ thì dù không về nhưng điện thoại khoảng 1 tuần 1 lần thì sau?

例2:選手にはなれないまでも、せめて趣味でスポーツを楽しみたい。
Dù không trở thành tuyển thủ nhưng ít nhất tôi muốn thưởng thức, chơi nó.

例3:給料は十分とは言えないまでも、これで親子四人がなんとか暮らしていけます。
Tiền lương thì dù không thể nói là đủ nhưng mà với mức này thì 4 cha con có thể xoay sở sống được.

57. MẪU NGỮ PHÁP: ものか
Dạng sử dụngVない+ものか
Nghĩa:   Có lẽ không... hay sao?; lẽ nào không... hay sao?
Khi muốn thể hiện cảm giác ao ước thực hiện điều mong muốn với 1 phương pháp, cách thức nào đó.
Thường sử dụng với hình thức なんとかして~ないもの
Câu ví dụ:

例1:人々は昔からなんとかして年をとらずに長生きできないものかと願ってきた。
Mọi người từ xưa cầu nguyện rằng: lẽ nào không thể sống trường thọ hay sao?

例2:なんとか母の病気が治らないものかと、家族はみんな願っている。
Mọi người trong gia đình đang cầu nguyện rằng: Lẽ nào bệnh của mẹ tôi không chữa khỏi được hay sao?

58. MẪU NGỮ PHÁP: わけにはいかない
Dạng sử dụngVない+わけにはいかない
Nghĩa:   Không thể không... được; dù thế nào cũng phải...
Trình bày sự việc, tình trạng mang tính quan hệ giữa con người, mang tính xã hội hoặc mang tính ko thể tránh né.
Câu ví dụ:

例1:今日は熱も少しあるけれども、会議で私が発表することになっているので、出席しないわけにはいかなかった。
Hôm nay hơi bị sốt 1 chút nhưng vì được phân định phát biểu ở cuộc họp nên không thể nào không có mặt được.

例2:明日の試験に失敗したら、進級できない。今日こそ勉強しないわけにはいかない。
Nếu kì thi ngày mai mà thi trượt thì không thể lên lớp được. Ngay hôm nay dù thế nào cũng phải học.

例3:25日は、取引先の会社の社長が初めて日本にくるので空港まで迎えに行かないわけにはいかない。
Vào ngày 25 thì giám đốc của công ti khách hàng sẽ lần đầu đến Nhật nên không thể không ra sân bay đón được.

59. MẪU NGỮ PHÁP: ながら
Dạng sử dụngN+ながら
Nghĩa:   Vốn dĩ,...; vừa... vừaSử dụng khi tiến hành 1 việc trong 1 tình trạng y nguyên nào đó.
Câu ví dụ:

例1:戦火を逃れてきた人々は涙ながらにそれぞれの恐ろしい体験を語った。
Những người trốn chạy khỏi khói lửa chiến tranh đã vừa kể lại nỗi sợ hãi của từng người vừa khóc.

例2:彼には生まれながら備わっている品格があった。
Anh ấy khi sinh ra vốn dĩ đã sẵn có phẩm cách.

例3:10年ぶりに昔ながらの校舎や校庭を見て懐かしかった。
Vừa nhìn sân trường và kí túc xá ngày xưa cách 10 năm tôi vừa cảm thấy lưu luyến.

60. MẪU NGỮ PHÁP: なくしては
Dạng sử dụngN+なくしては
Nghĩa:   Nếu không có... thì..Nếu không có sự việc, tình trạng nào đó thì không thực hiện được 1 việc nào đó.
Câu ví dụ:

例1:努力なくしては成功は難しいだろう。
Nếu mà không có nỗ lực thì khó mà thành công.

例2:実際の究明なくしては、有罪か無罪かの正しい判断などできるはずがない。
Nếu không có sự điều tra thực tế rõ ràng thì nhất định không thể phán đoán đúng là có tội hay không có tội.

例3:彼女のこの長年の努力なくしては全国大会の代表の座を勝ち取ることはできなかっただろう。
Cô ấy nếu không nỗ lực trong khoảng thời gian dài thì có lẽ đã không thể giành lấy vị trí đại biểu của đại hội toàn quốc.
NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT TRUNG CẤP TVT TẬP 2 P.12 (56 - 60) KÈM VÍ DỤ NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT TRUNG CẤP TVT TẬP 2 P.12 (56 - 60) KÈM VÍ DỤ Reviewed by Minh Phan on January 31, 2019 Rating: 5

No comments:

LightBlog