51. MẪU NGỮ PHÁP: ~かぎり
Dạng sử dụng: Vない+かぎり
Nghĩa: Nếu không... thì..
Nếu sự việc trước không hình thành thì sự việc sau sẽ không thực hiện được.
Câu ví dụ:
例1:この建物は許可がないかぎり、見学できません。
Tòa nhà này thì nếu không có sự cho phép thì không thể tham quan được.
例2:責任者の田中さんが賛成しないかぎり、この企画書を通すわけにはいかない。
Nếu không có sự đồng ý của người có trách nhiệm là anh tanaka thì không thể thông qua bản kế hoạch này được.
例3:参加各国協力が得られない限り、この大会を今年に開くこと不可能だ。
Nếu mà không có sự hợp lực từ các nước tham gia thì việc khai mạc đại hội vào năm nay là không thể.
52. MẪU NGỮ PHÁP: ~ことには
Dạng sử dụng: 普通形:Nでない;Vない;Aいくない
Nghĩa: Nếu không.. thì/ chưa... thì không thể
Đây là hình thức giả định ở phủ định.
Nếu không có sự việc tình trạng nào đó thì việc sau đó không thực hiện được.
Câu ví dụ:
例1:体が健康でないことには、いい仕事はできないだろう。
Nếu cơ thể không khỏe thì có lẽ không thể tìm được một công việc tốt.
例2:実際に読まないことには、この小説の面白さはわからないだろう。
Thực tế nếu không đọc thì có lẽ không hiểu được sự thú vị của quyể tiểu thuyết này.
例3:部屋がもっと広くないことには、教室としては使えない。
Nếu phòng không rộng hơn nữa thì không thể sử dụng làm lớp dạy học được.
53. MẪU NGỮ PHÁP: ~ことはない・こともない
Dạng sử dụng: Vない;Aくない:Aじゃない;
Nghĩa: Không biết chừng là..., không thể nói rằng không...; cũng có khả năng..., cũng có thể..
Trình bày ý: không thể nói rằng việc đó không có khả năng. (tức là có thể có khả năng)
Câu ví dụ:
例1:東京駅まで快速で20分だから、すぐ出れば間に合わないこともない。
Vì đi đến nhà ga với tốc độ cao thì mất 20 phút nên nếu không đi ngay thì không biết chừng là sẽ kịp.
例2:ちょっと大きくないこともないが、この靴で大丈夫だ。
Cũng có khả năng hơi to một chút nhưng mà đôi giày này không sao cả.
例3:派手じゃないこともないけど、よく似合っているからいいんじゃないですか。
Cũng có thể là hơi lòa loẹt nhưng mà vì rất hợp nên không phải là được hay sao?
54. MẪU NGỮ PHÁP: ~ないではいられない
Dạng sử dụng: Vないではいられない
Vずにはいられない
Nghĩa: Không thể không.../ không thể ngừng, nhịn được...
Diễn tả hành động người nói rất muốn làm, không thể kiềm chế được.
Trình bày ý: dù làm thế nào cũng không thể chịu đựng được, tự nhiên trở nên như thế.
Chủ ngữ là S1; nếu là S3 thì phải thêm ようだ、らしいở cuối câu.
Câu ví dụ:
例1:こんな悲しい話を聞いたら、泣かないではいられない。
Sau khi nghe câu chuyện buồn như thế, tôi đã không thể ngừng khóc được.
例2:言わないほうがよいことはわかっているが、はなさないではいられなかった。
Tôi biết tốt hơn là không nên nói nhưng mà tôi không thể không nói được.
例3:子供のことでは日々悩まされないではいられない。
Hằng ngày thì mấy việc của con cái thì không thể không lo lắng được.
55. MẪU NGỮ PHÁP: ~ものでもない
Dạng sử dụng: Vない+ものでもない
Vない+でもない
Nghĩa: Không phải là không..
Trong một trường hợp nào đso cũng có khi..., nếu phù hợp với điều kiện nào đó thì không biết chừng là...
Trình bày ý phủ định đói với sự việc tiêu cực.
Sử dụng nhiều trong trường hợp ghét hoặc thích, suy đoán, phán đoán mang tính cá nhân.
Câu ví dụ:
例1:三人これだけ集中してやれば、四月までに完成しないものでもない。
Nếu mà chỉ tập hợp 3 người như thế này thì không phải là không hoàn thành trước tháng.
例2:いえ、ビールを飲まないでもないんですが、ワインの方がよく飲みます。
Không, không phải là không uống bia nhưng mà tôi thích uống rượu vang hơn.
例3:私だってロックを聞かないもんでもないよ。今度いいコンサートがあったら教えてください。
Tôi thì không phải là không nghe nhạc Rock đâu. Lần tới nếu có buổi hòa nhạc nào hay thì xin hãy chỉ cho tôi với.
Dạng sử dụng: Vない+かぎり
Nghĩa: Nếu không... thì..
Nếu sự việc trước không hình thành thì sự việc sau sẽ không thực hiện được.
Câu ví dụ:
例1:この建物は許可がないかぎり、見学できません。
Tòa nhà này thì nếu không có sự cho phép thì không thể tham quan được.
例2:責任者の田中さんが賛成しないかぎり、この企画書を通すわけにはいかない。
Nếu không có sự đồng ý của người có trách nhiệm là anh tanaka thì không thể thông qua bản kế hoạch này được.
例3:参加各国協力が得られない限り、この大会を今年に開くこと不可能だ。
Nếu mà không có sự hợp lực từ các nước tham gia thì việc khai mạc đại hội vào năm nay là không thể.
52. MẪU NGỮ PHÁP: ~ことには
Dạng sử dụng: 普通形:Nでない;Vない;A
Nghĩa: Nếu không.. thì/ chưa... thì không thể
Đây là hình thức giả định ở phủ định.
Nếu không có sự việc tình trạng nào đó thì việc sau đó không thực hiện được.
Câu ví dụ:
例1:体が健康でないことには、いい仕事はできないだろう。
Nếu cơ thể không khỏe thì có lẽ không thể tìm được một công việc tốt.
例2:実際に読まないことには、この小説の面白さはわからないだろう。
Thực tế nếu không đọc thì có lẽ không hiểu được sự thú vị của quyể tiểu thuyết này.
例3:部屋がもっと広くないことには、教室としては使えない。
Nếu phòng không rộng hơn nữa thì không thể sử dụng làm lớp dạy học được.
53. MẪU NGỮ PHÁP: ~ことはない・こともない
Dạng sử dụng: Vない;Aくない:Aじゃない;
Nghĩa: Không biết chừng là..., không thể nói rằng không...; cũng có khả năng..., cũng có thể..
Trình bày ý: không thể nói rằng việc đó không có khả năng. (tức là có thể có khả năng)
Câu ví dụ:
例1:東京駅まで快速で20分だから、すぐ出れば間に合わないこともない。
Vì đi đến nhà ga với tốc độ cao thì mất 20 phút nên nếu không đi ngay thì không biết chừng là sẽ kịp.
例2:ちょっと大きくないこともないが、この靴で大丈夫だ。
Cũng có khả năng hơi to một chút nhưng mà đôi giày này không sao cả.
例3:派手じゃないこともないけど、よく似合っているからいいんじゃないですか。
Cũng có thể là hơi lòa loẹt nhưng mà vì rất hợp nên không phải là được hay sao?
54. MẪU NGỮ PHÁP: ~ないではいられない
Dạng sử dụng: Vないではいられない
Vずにはいられない
Nghĩa: Không thể không.../ không thể ngừng, nhịn được...
Diễn tả hành động người nói rất muốn làm, không thể kiềm chế được.
Trình bày ý: dù làm thế nào cũng không thể chịu đựng được, tự nhiên trở nên như thế.
Chủ ngữ là S1; nếu là S3 thì phải thêm ようだ、らしいở cuối câu.
Câu ví dụ:
例1:こんな悲しい話を聞いたら、泣かないではいられない。
Sau khi nghe câu chuyện buồn như thế, tôi đã không thể ngừng khóc được.
例2:言わないほうがよいことはわかっているが、はなさないではいられなかった。
Tôi biết tốt hơn là không nên nói nhưng mà tôi không thể không nói được.
例3:子供のことでは日々悩まされないではいられない。
Hằng ngày thì mấy việc của con cái thì không thể không lo lắng được.
55. MẪU NGỮ PHÁP: ~ものでもない
Dạng sử dụng: Vない+ものでもない
Vない+でもない
Nghĩa: Không phải là không..
Trong một trường hợp nào đso cũng có khi..., nếu phù hợp với điều kiện nào đó thì không biết chừng là...
Trình bày ý phủ định đói với sự việc tiêu cực.
Sử dụng nhiều trong trường hợp ghét hoặc thích, suy đoán, phán đoán mang tính cá nhân.
Câu ví dụ:
例1:三人これだけ集中してやれば、四月までに完成しないものでもない。
Nếu mà chỉ tập hợp 3 người như thế này thì không phải là không hoàn thành trước tháng.
例2:いえ、ビールを飲まないでもないんですが、ワインの方がよく飲みます。
Không, không phải là không uống bia nhưng mà tôi thích uống rượu vang hơn.
例3:私だってロックを聞かないもんでもないよ。今度いいコンサートがあったら教えてください。
Tôi thì không phải là không nghe nhạc Rock đâu. Lần tới nếu có buổi hòa nhạc nào hay thì xin hãy chỉ cho tôi với.
NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT TRUNG CẤP TVT TẬP 2 P.11 (51 - 55) KÈM VÍ DỤ
Reviewed by Minh Phan
on
January 31, 2019
Rating:
No comments: