1.言い出す(いいだす)Nói ra, đưa ra
例1:話題を言い出す。
Đưa ra chủ đề.
例2:僕は何を言い出すかわからないよ。
Tôi không biết nói gì cả.
例3:妹はアメリカに語学留学したいと言い出した。
2.言い付ける(いいつける)mách; kể lể; Ra lệnh; chỉ thị
例1:いい加減にしないと先生に言い付けるぞ!
Nếu cậu không thôi đi thì tớ sẽ mách thầy giáo đó.
例2:5時にヒギンズ氏を駅まで出迎えるよう言い付けられました。
Tôi được ra lệnh đến nhà ga đón ngày Higgins vào lúc 5h.
例3:会社ではいつも上司に用事を言い付けられます。
Ở công ty lúc nào tôi cũng bị xếp sai việc.
3.怒る(おこる・いばる)Giận dữ; nổi giận
例1:遅く帰ったら父に怒られちゃうわ。
Nếu mà về trễ thì bố sẽ nổi giận mất.
例2:あのひとは内心で怒っていても顔には出さない。
Người đó mặc dù bên trong thường hay nổi giận nhưng ngoài mặt thì không thể hiện ra.
例3:彼女の失礼な返答に彼は怒った。
Anh ấy đã nổi giận bởi sự trả lời thất lễ của cô ấy.
4.悪戯(いたずら) Trêu trọc; trêu ghẹo
例1:田中さんは彼女の花を全部抜いた悪戯っ子を捕まえたかった。
Tanaka đã bắt đứa trẻ nghịch ngợm đã nhổ hết toàn bộ hoa của cô ấy.
例2:年上の男の子達が彼にいつも悪戯ばかりしている。
Mấy thằng con nít lớn tuổi hơn lúc nào cũng trêu chọc thằng cu ấy.
5.至る(いたる)Đạt tới; đạt đến, đến với
例1:足跡の至らないところはない。
Không có nơi nào mà tôi chưa đặt chân tới.
例2:この道は公園に至る。
Con đường này sẽ dẫn đến công viên.
例3:重要なのはゴールではなく、そこに至る道程である。
Điều quan trọng không phải là mục tiêu mà là quá trình đạt được.
6.呆れる(あきれる)Ngạc nhiên; sốc
例1:彼女の無関心には呆れた。
Tôi bị ngạc nghiên bởi sự hờ hững của cô ấy.
例2:一いつも生懸命勉強している彼に呆れた。
Tôi ngạc nhiên bởi anh ấy lúc nào cũng cố gắng hết mình.
例3:彼の馬鹿げた振る舞いには呆れるよ。
Tôi đã ngạc nhiên bởi hành động ngu ngốc của anh ta.
7.憧れる(あこがれる)Mong ước; mơ ước, ngưỡng mộ
例1:子供のころ、田舎に住んでいた私は華やか都会に憧れた。
Hồi còn bé tôi đã từng sống ở nông thôn và đã mơ ước đến chốn đô thị phồn hoa.
例2:私は彼のそんな考え方に憧れる。
Tôi ngưỡng mộ cách suy nghĩ như vậy của anh ấy.
例3:私は仲の良い親子に憧れる。
Tôi ao ước một mối quan hệ tốt giữa bố mẹ và con cái.
8.預かる(あずかる)Trông nom; canh giữ; chăm sóc
例1:銀行に200万円ぐらい預かっている。
Tôi đang giữ khoảng 200 vạn yên ở cửa hàng.
例2:子供を幼稚園に預かる。
Gửi trẻ đến nhà giữ trẻ.
例3:彼は妹の家を預かっている。
Anh ta đang trông nhà cô em gái.
9.与える(あたえる)Ban; ban tặng; gây ra; đem đến
例1:貧乏であることが子供の将来に悪い影響を与える。
Việc nghèo đói sẽ mang lại sự ảnh hưởng đến tương lai của con trẻ.
例2:成績の良い学生に奨学金を与える。
Sẽ tặng học bổng cho những học sinh có thành tích tốt.
例3:努力してる人に役職を与えるべきです。
Chúng ta nên ban thưởng chức vụ cho những người hay nỗ lực.
10.扱う(あつかう)Sử dụng, bán, đối xử; giải quyết
例1:あの店はコンサートのチケットも扱っている。
Cửa hàng đó cũng bán vé hòa nhạc.
例2:子供でも、一人の人間として扱うべきだ。
Cho dù là trẻ con đi nữa thì cũng nên đối xử như là một người bình thường.
例3:彼女は大人だから、それ相応に扱うべきだ。
Vì cô ấy là người lớn rồi nên cư xử cho phù hợp.
例4:早ければ早いほど身近な問題を扱うべきだ。
Nên giải quyết những vấn đề thông thường càng sớm càng tốt.
11.当てはまる(あてはまる)Được áp dụng; hợp với
例1:この理論はすべての事実に当てはまる。
Lý luận này được áp dụng trong mọi sự việc.
例2:同じことが国家についても当てはまる。
Những việc giống nhau sẽ được áp dụng tùy vào quốc gia.
例3:希望にあてはまる会社を見つける。Tìm kiếm công ty phù hợp với nguyện vọng.
当てはめる(あてはめる)Áp dụng; làm thích ứng (Tha động từ)
例1:主人公に生き方を自分自身の場合に当てはめてみなさい。
Hãy áp dụng cách sống của nhân vật chính vào trường hợp của bản thân mình.
例2:その日の気温に当てはめて服を選ぶ。
Chọn áo quần phù hợp với nhiệt độ của ngày đó.
例3:他人のことでも、自分のことに当てはめるとすぐ理解できることもある。
Cho dù là chuyện của người khác thì nếu mà áp dụng trong việc của mình thì có khi lại có thể hiểu ngay.
12.抱く(だく;いだく)Ấp ủ; ôm; ôm ấp; ấp (trứng)
だく: Ôm ấp, bế (người...)
いだく: ôm ấp, chất chứa (hi vọng, hoài bão...)
例1:希望を心に抱く。 Ôm ấp hi vọng (trong tim).
例2:鳥が卵を抱く。 Chim ấp trứng.
例3:彼は私に恨みを抱いている。Anh ta đang ôm ấp thù hận với tôi.
例4:女の子を胸に抱く。Ôm đứa bé gái vào trong lòng.
13.威張る(いばる) Kiêu ngạo; kiêu căng;
例1:威張るやつは決まって臆病者だ。
Mấy kẻ mà ngạo mạn thì chắc chắn là những kẻ nhát gan.
例2:あのひとはあまり威張るから好きになれない。
Cái người đó vì hơi ngạo mạn nên tôi không thể nào thích được.
例3:目上に向かって彼は威張っている。
Anh ta hay kêu căng với người bề trên.
14.嫌がる(いやがる)Ghét; không ưa; không thích, ngại
例1:渡辺さんは他の人が嫌がる仕事を進んでやってくれる。
Anh watabe vẫn xúc tiến và làm công việc mà người khác không thích.
例2:彼女は嫌がる子を学校に連れて行った。
Cô ấy đã dẫn đứa bé không thích đi đến trường học.
例3:その内気な女の子は知らない人に会うのを嫌がる。
Bé gái nội tâm đó ngại việc gặp gỡ người lạ.
15.伺う(うかがう)Hỏi; Đến; thăm; Nghe
khiêm nhường ngữ của: 行く / 聞く / 尋ねる
例1:その問題について先生のご意見を伺いにまいりました。
Tôi đã đến hỏi ý kiến của thầy giáo về vấn đề đó.
例2:高橋さんのお父さんは高名な数学者だと伺っております。
Bố của anh Takahashi nghe nói là một nhà toán học nổi tiếng.
例3:明日スミスさんのお宅に伺うことになっている。
Ngày mai theo kế hoạch tôi sẽ đến thăm hỏi nhà anh Smith.
例1:話題を言い出す。
Đưa ra chủ đề.
例2:僕は何を言い出すかわからないよ。
Tôi không biết nói gì cả.
例3:妹はアメリカに語学留学したいと言い出した。
Em gái tôi đã nói là muốn đi du học tiếng ở Mỹ.
2.言い付ける(いいつける)mách; kể lể; Ra lệnh; chỉ thị
例1:いい加減にしないと先生に言い付けるぞ!
Nếu cậu không thôi đi thì tớ sẽ mách thầy giáo đó.
例2:5時にヒギンズ氏を駅まで出迎えるよう言い付けられました。
Tôi được ra lệnh đến nhà ga đón ngày Higgins vào lúc 5h.
例3:会社ではいつも上司に用事を言い付けられます。
Ở công ty lúc nào tôi cũng bị xếp sai việc.
3.怒る(おこる・いばる)Giận dữ; nổi giận
例1:遅く帰ったら父に怒られちゃうわ。
Nếu mà về trễ thì bố sẽ nổi giận mất.
例2:あのひとは内心で怒っていても顔には出さない。
Người đó mặc dù bên trong thường hay nổi giận nhưng ngoài mặt thì không thể hiện ra.
例3:彼女の失礼な返答に彼は怒った。
Anh ấy đã nổi giận bởi sự trả lời thất lễ của cô ấy.
4.悪戯(いたずら) Trêu trọc; trêu ghẹo
例1:田中さんは彼女の花を全部抜いた悪戯っ子を捕まえたかった。
Tanaka đã bắt đứa trẻ nghịch ngợm đã nhổ hết toàn bộ hoa của cô ấy.
例2:年上の男の子達が彼にいつも悪戯ばかりしている。
Mấy thằng con nít lớn tuổi hơn lúc nào cũng trêu chọc thằng cu ấy.
5.至る(いたる)Đạt tới; đạt đến, đến với
例1:足跡の至らないところはない。
Không có nơi nào mà tôi chưa đặt chân tới.
例2:この道は公園に至る。
Con đường này sẽ dẫn đến công viên.
例3:重要なのはゴールではなく、そこに至る道程である。
Điều quan trọng không phải là mục tiêu mà là quá trình đạt được.
6.呆れる(あきれる)Ngạc nhiên; sốc
例1:彼女の無関心には呆れた。
Tôi bị ngạc nghiên bởi sự hờ hững của cô ấy.
例2:一いつも生懸命勉強している彼に呆れた。
Tôi ngạc nhiên bởi anh ấy lúc nào cũng cố gắng hết mình.
例3:彼の馬鹿げた振る舞いには呆れるよ。
Tôi đã ngạc nhiên bởi hành động ngu ngốc của anh ta.
7.憧れる(あこがれる)Mong ước; mơ ước, ngưỡng mộ
例1:子供のころ、田舎に住んでいた私は華やか都会に憧れた。
Hồi còn bé tôi đã từng sống ở nông thôn và đã mơ ước đến chốn đô thị phồn hoa.
例2:私は彼のそんな考え方に憧れる。
Tôi ngưỡng mộ cách suy nghĩ như vậy của anh ấy.
例3:私は仲の良い親子に憧れる。
Tôi ao ước một mối quan hệ tốt giữa bố mẹ và con cái.
8.預かる(あずかる)Trông nom; canh giữ; chăm sóc
例1:銀行に200万円ぐらい預かっている。
Tôi đang giữ khoảng 200 vạn yên ở cửa hàng.
例2:子供を幼稚園に預かる。
Gửi trẻ đến nhà giữ trẻ.
例3:彼は妹の家を預かっている。
Anh ta đang trông nhà cô em gái.
9.与える(あたえる)Ban; ban tặng; gây ra; đem đến
例1:貧乏であることが子供の将来に悪い影響を与える。
Việc nghèo đói sẽ mang lại sự ảnh hưởng đến tương lai của con trẻ.
例2:成績の良い学生に奨学金を与える。
Sẽ tặng học bổng cho những học sinh có thành tích tốt.
例3:努力してる人に役職を与えるべきです。
Chúng ta nên ban thưởng chức vụ cho những người hay nỗ lực.
10.扱う(あつかう)Sử dụng, bán, đối xử; giải quyết
例1:あの店はコンサートのチケットも扱っている。
Cửa hàng đó cũng bán vé hòa nhạc.
例2:子供でも、一人の人間として扱うべきだ。
Cho dù là trẻ con đi nữa thì cũng nên đối xử như là một người bình thường.
例3:彼女は大人だから、それ相応に扱うべきだ。
Vì cô ấy là người lớn rồi nên cư xử cho phù hợp.
例4:早ければ早いほど身近な問題を扱うべきだ。
Nên giải quyết những vấn đề thông thường càng sớm càng tốt.
11.当てはまる(あてはまる)Được áp dụng; hợp với
例1:この理論はすべての事実に当てはまる。
Lý luận này được áp dụng trong mọi sự việc.
例2:同じことが国家についても当てはまる。
Những việc giống nhau sẽ được áp dụng tùy vào quốc gia.
当てはめる(あてはめる)Áp dụng; làm thích ứng (Tha động từ)
例1:主人公に生き方を自分自身の場合に当てはめてみなさい。
Hãy áp dụng cách sống của nhân vật chính vào trường hợp của bản thân mình.
例2:その日の気温に当てはめて服を選ぶ。
Chọn áo quần phù hợp với nhiệt độ của ngày đó.
例3:他人のことでも、自分のことに当てはめるとすぐ理解できることもある。
Cho dù là chuyện của người khác thì nếu mà áp dụng trong việc của mình thì có khi lại có thể hiểu ngay.
12.抱く(だく;いだく)Ấp ủ; ôm; ôm ấp; ấp (trứng)
だく: Ôm ấp, bế (người...)
いだく: ôm ấp, chất chứa (hi vọng, hoài bão...)
例1:希望を心に抱く。 Ôm ấp hi vọng (trong tim).
例2:鳥が卵を抱く。 Chim ấp trứng.
例3:彼は私に恨みを抱いている。Anh ta đang ôm ấp thù hận với tôi.
例4:女の子を胸に抱く。Ôm đứa bé gái vào trong lòng.
13.威張る(いばる) Kiêu ngạo; kiêu căng;
例1:威張るやつは決まって臆病者だ。
Mấy kẻ mà ngạo mạn thì chắc chắn là những kẻ nhát gan.
例2:あのひとはあまり威張るから好きになれない。
Cái người đó vì hơi ngạo mạn nên tôi không thể nào thích được.
例3:目上に向かって彼は威張っている。
Anh ta hay kêu căng với người bề trên.
14.嫌がる(いやがる)Ghét; không ưa; không thích, ngại
例1:渡辺さんは他の人が嫌がる仕事を進んでやってくれる。
Anh watabe vẫn xúc tiến và làm công việc mà người khác không thích.
例2:彼女は嫌がる子を学校に連れて行った。
Cô ấy đã dẫn đứa bé không thích đi đến trường học.
例3:その内気な女の子は知らない人に会うのを嫌がる。
Bé gái nội tâm đó ngại việc gặp gỡ người lạ.
15.伺う(うかがう)Hỏi; Đến; thăm; Nghe
khiêm nhường ngữ của: 行く / 聞く / 尋ねる
例1:その問題について先生のご意見を伺いにまいりました。
Tôi đã đến hỏi ý kiến của thầy giáo về vấn đề đó.
例2:高橋さんのお父さんは高名な数学者だと伺っております。
Bố của anh Takahashi nghe nói là một nhà toán học nổi tiếng.
例3:明日スミスさんのお宅に伺うことになっている。
Ngày mai theo kế hoạch tôi sẽ đến thăm hỏi nhà anh Smith.
TỔNG HỢP 400 ĐỘNG TỪ N2 P.3 (31 - 45) KÈM VÍ DỤ
Reviewed by Minh Phan
on
January 31, 2019
Rating:
No comments: