1. 受け継ぐ(うけつぐ)Thừa kế; kế nhiệm; kế tục;
例1:その会社を支配するための方策を受け継ぐ。
Kế tục chính sách nhằm chi phối công ty đó.
例2:私が父の事業を受け継ぐことになっている。
Tôi được quyết định sẽ thừa kế sự nghiệp của bố.
例3:彼はその財産を受け継ぐ資格はない。
Anh ta không có tư cách thừa kế tài sản đó.
2. 受け止める(うけとめる)
Ngăn cản, kiềm giữ;hứng, đối mặt; chấp nhận; nhìn nhận; bắt lấy
例1:この事件に対する厳しい批判を真摯に受け止める。
Đối mặt một cách thành khẩn với sư phê phán nghiêm khắc đối với vụ việc này.
例2:現実を受け止める。
Đối mặt với hiện thực.
例3:私たちはその結果を受け止める。
Chúng tôi sẽ chấp nhận kết quả đó.
例4:走りながら球を受け止める。
Vừa chạy vừa bắt lấy quả bóng.
3. 受け流す(うけながす)tránh, né, lãng tránh
例1:質問を受け流す。
Lãng tránh câu hỏi.
例2:打ち込む太刀を受け流す。
Né thanh kiếm đâm vào.
4. 受け持つ(うけもつ)đảm nhiệm, đảm đương, chịu trách nhiệm
例1:その学校で化学を受け持つことになる。
Tôi được quyết định sẽ đảm nhận bộ môn hóa học ở trường đó.
例2:講師が授業を受け持つ。
Giảng viên đảm nhận giờ học.
例3:神経と筋肉の間の伝達う受け持つ物質。
Vật chất đảm nhiệm việc truyền đạt thông tin qua hệ thần kinh và cơ cắp.
5. たどり着く(たどりつく)
đến nơi; tìm ra, đạt được, nghĩ ra... sử dụng trợ từ に
例1:その考え方にたどり着いたのは50歳の時です。
Lúc mà tôi tìm ra cách nghĩ đó là khi 50 tuổi.
例2:渋滞にあっていつもより2時間も遅れてたどり着いた。
Vì kẹt xe nên lúc nào tôi cũng đến trễ hơn 2 tiếng.
例3:何とかしてそこへたどり着きます。
Bằng cách nào đó tôi sẽ tới được chỗ đó.
6. 手掛ける(てがける)Bắt tay vào làm..
例1:彼は通信販売業を手掛けて10年になる。
Anh ấy đã 10 năm bắt đầu công việc mua bán qua mạng.
例2:私は4年前からこの仕事を手掛けています。
Tôi đã bắt đầu công việc này từ 4 năm trước.
例3:彼がデザインを手掛ける。
Anh ấy sẽ bắt tay vào việc thiết kế.
7. 問い合わせる(といあわせる)hỏi, bàn luận
例1:映画の上映時間について電話で問い合わせた。
Tôi đã gọi điện thoại hỏi về giờ chiếu phim.
例2:この本が図書館にあるかどうか問い合わせてください。
Hãy hỏi xem thử là quyển sách này có trong thư viện hay không!
例3:問い合わせてみて、彼女は不在だと分かった。
Tôi đã hỏi và biết rằng cô ấy không có mặt ở đó.
例1:その会社を支配するための方策を受け継ぐ。
Kế tục chính sách nhằm chi phối công ty đó.
例2:私が父の事業を受け継ぐことになっている。
Tôi được quyết định sẽ thừa kế sự nghiệp của bố.
例3:彼はその財産を受け継ぐ資格はない。
Anh ta không có tư cách thừa kế tài sản đó.
2. 受け止める(うけとめる)
Ngăn cản, kiềm giữ;hứng, đối mặt; chấp nhận; nhìn nhận; bắt lấy
例1:この事件に対する厳しい批判を真摯に受け止める。
Đối mặt một cách thành khẩn với sư phê phán nghiêm khắc đối với vụ việc này.
例2:現実を受け止める。
Đối mặt với hiện thực.
例3:私たちはその結果を受け止める。
Chúng tôi sẽ chấp nhận kết quả đó.
例4:走りながら球を受け止める。
Vừa chạy vừa bắt lấy quả bóng.
3. 受け流す(うけながす)tránh, né, lãng tránh
例1:質問を受け流す。
Lãng tránh câu hỏi.
例2:打ち込む太刀を受け流す。
Né thanh kiếm đâm vào.
4. 受け持つ(うけもつ)đảm nhiệm, đảm đương, chịu trách nhiệm
例1:その学校で化学を受け持つことになる。
Tôi được quyết định sẽ đảm nhận bộ môn hóa học ở trường đó.
例2:講師が授業を受け持つ。
Giảng viên đảm nhận giờ học.
例3:神経と筋肉の間の伝達う受け持つ物質。
Vật chất đảm nhiệm việc truyền đạt thông tin qua hệ thần kinh và cơ cắp.
5. たどり着く(たどりつく)
đến nơi; tìm ra, đạt được, nghĩ ra... sử dụng trợ từ に
例1:その考え方にたどり着いたのは50歳の時です。
Lúc mà tôi tìm ra cách nghĩ đó là khi 50 tuổi.
例2:渋滞にあっていつもより2時間も遅れてたどり着いた。
Vì kẹt xe nên lúc nào tôi cũng đến trễ hơn 2 tiếng.
例3:何とかしてそこへたどり着きます。
Bằng cách nào đó tôi sẽ tới được chỗ đó.
6. 手掛ける(てがける)Bắt tay vào làm..
例1:彼は通信販売業を手掛けて10年になる。
Anh ấy đã 10 năm bắt đầu công việc mua bán qua mạng.
例2:私は4年前からこの仕事を手掛けています。
Tôi đã bắt đầu công việc này từ 4 năm trước.
例3:彼がデザインを手掛ける。
Anh ấy sẽ bắt tay vào việc thiết kế.
7. 問い合わせる(といあわせる)hỏi, bàn luận
例1:映画の上映時間について電話で問い合わせた。
Tôi đã gọi điện thoại hỏi về giờ chiếu phim.
例2:この本が図書館にあるかどうか問い合わせてください。
Hãy hỏi xem thử là quyển sách này có trong thư viện hay không!
例3:問い合わせてみて、彼女は不在だと分かった。
Tôi đã hỏi và biết rằng cô ấy không có mặt ở đó.
8.取り組む(とりくむ)Nỗ lực; chuyên tâm; thi đấu; tạo ra, thiết lập
例1:新しい企画に取り組む。
Thiết lập dự án mới.
例2:明日はAチームと取り組むことになった。
Ngày mai đã được quyết định sẽ thi đấu với đội A.
例3:環境問題に取り組む企業が増えてきた。
Các doanh nghiệp nỗ lực vào vấn đề môi trường đang tăng lên.
例4:全力を挙げて取り組む。
Bỏ ra hết sức lực và chuyên tâm!
9. 取り立てる(とりたてる)thu tiền, đòi tiền; tập hợp lại, thu thập
例1:勘定・貸金を取り立てる。
Đòi lại tiền cho vay/ tiền thanh toán.
例2:主は人民から税を厳しく取り立てた。
Địa chủ đã thu thập tiền thuế từ người dân.
10. 取り次ぐ(とりつぐ)chuyển giao, truyền đạt, chuyển tới
例1:この本は山さんに取り次いでください。
Xin hãy chuyển giao sách này cho anh Yama.
例2:秘書が客の用件を社長に取り次いだ。
Thư ký đã truyền đạt với giám đốc về lời nhắn của khách hàng.
11. 取り付ける(とりつける)trang bị, lắp đặt
例1:電気屋にエアコンを取り付けてもらった。
Được cửa hàng bán đồ điện lắp đặt điều hòa.
例2:鏡を壁に取り付ける。
Lắp gương vào tường.
例3:台所に食器棚を取り付けた。
Lắp kệ chén bát ở nhà bếp.
12. 打ち明ける(うちあける)bộc bạch, nói rõ suy nghĩ; tâm sự
例1:彼は何でも私に打ち明けて話します。
Anh ấy chuyện gì cũng gọi điện thoại tâm sự với tôi.
例2:彼女に悩んでいることを思い切って打ち明けた。
Tôi đã bộc bạch hết những điều tôi đang trăn trở với cô ấy.
例3:友達だけに秘密を打ち明けた。
Tôi chỉ tâm sự bí mật cho bạn bè.
13. 追い込む(おいこむ)lùa, dồn ép
例1:私の発言が彼を窮地に追い込むことになってしまった。
Lời nói của tôi đã dồn ép anh ấy vào tình huống khó xử mất rồi.
例2:牛を囲いに追い込む。
Lùa bò vào chuồng.
例3:板挟みの状況に追い込まれています。
Tôi đang bị dồn vào hoàn cảnh dùng dằng khó xử.
14. 追い出す(おいだす)xua ra, lùa ra
例1:彼は猫を部屋から追い出した。
Anh ta đã xua mèo ra khỏi phòng.
例2:父と喧嘩して、家を追い出された。
Tôi đã cãi nhau với bố và bị đuổi ra khỏi nhà.
例3:農夫は牛を庭から追い出した。
Người nông dân đã đuổi bò ra khỏi vườn.
15. 押し込む(おしこむ)cố nhồi nhét
例1:段ボールに洋服を押し込んだ。
Nhồi hét quần áo vào thùng các tông.
例2:自転車の籠に全ての荷物を押し込む。
Nhồi nhét mọi hành lý vào giỏ xe đạp.
例3:彼女はお金をポケットに押し込んで、出かけました。
Cô ấy đã nhét tiền vào túi, và đi ra ngoài.
例1:新しい企画に取り組む。
Thiết lập dự án mới.
例2:明日はAチームと取り組むことになった。
Ngày mai đã được quyết định sẽ thi đấu với đội A.
例3:環境問題に取り組む企業が増えてきた。
Các doanh nghiệp nỗ lực vào vấn đề môi trường đang tăng lên.
例4:全力を挙げて取り組む。
Bỏ ra hết sức lực và chuyên tâm!
9. 取り立てる(とりたてる)thu tiền, đòi tiền; tập hợp lại, thu thập
例1:勘定・貸金を取り立てる。
Đòi lại tiền cho vay/ tiền thanh toán.
例2:主は人民から税を厳しく取り立てた。
Địa chủ đã thu thập tiền thuế từ người dân.
10. 取り次ぐ(とりつぐ)chuyển giao, truyền đạt, chuyển tới
例1:この本は山さんに取り次いでください。
Xin hãy chuyển giao sách này cho anh Yama.
例2:秘書が客の用件を社長に取り次いだ。
Thư ký đã truyền đạt với giám đốc về lời nhắn của khách hàng.
11. 取り付ける(とりつける)trang bị, lắp đặt
例1:電気屋にエアコンを取り付けてもらった。
Được cửa hàng bán đồ điện lắp đặt điều hòa.
例2:鏡を壁に取り付ける。
Lắp gương vào tường.
例3:台所に食器棚を取り付けた。
Lắp kệ chén bát ở nhà bếp.
12. 打ち明ける(うちあける)bộc bạch, nói rõ suy nghĩ; tâm sự
例1:彼は何でも私に打ち明けて話します。
Anh ấy chuyện gì cũng gọi điện thoại tâm sự với tôi.
例2:彼女に悩んでいることを思い切って打ち明けた。
Tôi đã bộc bạch hết những điều tôi đang trăn trở với cô ấy.
例3:友達だけに秘密を打ち明けた。
Tôi chỉ tâm sự bí mật cho bạn bè.
13. 追い込む(おいこむ)lùa, dồn ép
例1:私の発言が彼を窮地に追い込むことになってしまった。
Lời nói của tôi đã dồn ép anh ấy vào tình huống khó xử mất rồi.
例2:牛を囲いに追い込む。
Lùa bò vào chuồng.
例3:板挟みの状況に追い込まれています。
Tôi đang bị dồn vào hoàn cảnh dùng dằng khó xử.
14. 追い出す(おいだす)xua ra, lùa ra
例1:彼は猫を部屋から追い出した。
Anh ta đã xua mèo ra khỏi phòng.
例2:父と喧嘩して、家を追い出された。
Tôi đã cãi nhau với bố và bị đuổi ra khỏi nhà.
例3:農夫は牛を庭から追い出した。
Người nông dân đã đuổi bò ra khỏi vườn.
15. 押し込む(おしこむ)cố nhồi nhét
例1:段ボールに洋服を押し込んだ。
Nhồi hét quần áo vào thùng các tông.
例2:自転車の籠に全ての荷物を押し込む。
Nhồi nhét mọi hành lý vào giỏ xe đạp.
例3:彼女はお金をポケットに押し込んで、出かけました。
Cô ấy đã nhét tiền vào túi, và đi ra ngoài.
TỔNG HỢP ĐỘNG TỪ GHÉP N2・N1 P.1 (01 - 15) KÈM VÍ DỤ
Reviewed by Minh Phan
on
February 01, 2019
Rating:
ありがとうございました。
ReplyDelete