CRED: Các bài đọc dưới đây được Minh Phan tổng hợp và gõ lên từ các sách, đề luyện thi N5-N4, vui lòng không copy nội dung mà không ghi nguồn. 4. (A) 感じている (B)感じさせられる (C)感じてよいものだ (D) 感じられる 5. (A)たとえば (B) つまり (C)それから (D)しかし 6. (A) あれまでのイメージ (B) このイメージ (C)これまでのイメージ (D)あのイメージ 7. (A) 家族のための (B) 自分のための (C)友達のための (D)個人のための 8. (A) ことなのである (B) ことのはずがない (C)ことといったものだ (D)ことというわけではない Lưu ý: sau khi bấm vào *Xem kết quả* thì kết quả sẽ chỉ hiện thị khi bạn trả lời đúng.
No comments: