BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ, ĐỊA DANH, HỌ TÊN
Dưới đây là bài tập giúp mọi người đọc được hán tự tên các thành phố, quận, huyện, thị trấn và làng của các tỉnh Nhật Bản. Cũng như kèm theo cách đọc những tên họ phổ biến của người Nhật.
***Nội dung dưới đây toàn bộ đều do Minh Phan soạn và thiết kế bài làm.
Vui lòng không sao chép mà không ghi nguồn.
***Nội dung dưới đây toàn bộ đều do Minh Phan soạn và thiết kế bài làm.
Vui lòng không sao chép mà không ghi nguồn.
47都道府県名一覧
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - 47 TỈNH-THÀNH PHỐ CỦA NHẬT BẢN
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - HỌ CỦA NGƯỜI NHẬT (41-76)
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - HỌ CỦA NGƯỜI NHẬT (77-122)
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - HỌ CỦA NGƯỜI NHẬT (123-158)
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - TỈNH OSAKA- 大阪府
Tỉnh Osaka có 33 thành phố, 31 quận, 9 thị trấn và 1 làng mạc. Tổng cộng 43 TP, TT, LM
CÁC THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH OSAKA
CÁC QUẬN THUỘC TỈNH OSAKA (thuộc tp Osaka và Sakai)
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - TỈNH NAGASAKI - 長崎県
Tỉnh Nagasaki có 13 thành phố, 8 thành phố (4 quận)
CÁC THÀNH PHỐ, HUYỆN, THỊ TRẤN, THUỘC TỈNH NAGASAKI
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - TỈNH FUKUOKA ー福岡県
Tình Fukuoka có 29 thành phố, 14 quận, 29 thị trấn, 2 làng và 11 huyện.
CÁC THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH FUKUOKA
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - TỈNH NIIGATA -新潟県
Tỉnh Niigata có 20 thành phố, 8 quận, 6 thị trấn, 4 làng, 9 huyện.
DANH SÁCH HUYỆN, THỊ TRẤN VÀ LÀNG Ở TỈNH NIIGATA
20 THÀNH PHỐ VÀ 8 QUẬN CỦA TÍNH NIIGATA
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - TỈNH AOMORI ー青森県
Tỉnh Aomori có 10 thành phố, 22 thị trấn, 8 làng và 8 huyện.
10 THÀNH PHỐ VÀ 8 HUYỆN THUỘC TỈNH AOMORI
22 THỊ TRẤN VÀ 8 LÀNG THUỘC TỈNH AOMORI
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - TỈNH MIYAGIー宮城県
14 THÀNH PHỐ VÀ 5 QUẬN THUỘC TỈNH MIYAGI
10 HUYỆN, 20 THỊ TRẤN, 1 LÀNG THUỘC TỈNH MIYAGI
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - TỈNH SHIZUOKAー静岡県
23 THÀNH PHỐ VÀ 10 QUẬN THUỘC TỈNH SHIZUOKA
12 THỊ TRẤN VÀ 5 HUYỆN THUỘC TỈNH SHIZUOKA
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - TỈNH KANAGAWAー神奈川県
19 THÀNH PHỐ VÀ 28 QUẬN THUỘC TỈNH KANAGAWA
6 HUYỆN, 13 THỊ TRẤN VÀ 1 LÀNG THUỘC TỈNH KANAGAWA
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - TỈNH AICHIー愛知県
38 THÀNH PHỐ CỦA TỈNH AICHI
16 QUẬN VÀ 7 HUYỆN THUỘC TỈNH AICHI
14 THỊ TRẤN VÀ 2 LÀNG THUỘC TỈNH AICHI
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - TỈNH FUKUSHIMAー福島県
13 THÀNH PHỐ VÀ 14 HUYỆN THUỘC TỈNH FUKUSHIMA
31 THỊ TRẤN VÀ 15 LÀNG THUỘC TỈNH FUKUSHIMA
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - TỈNH CHIBAー千葉県
37 THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH CHIBA
6 QUẬN, 6 HUYỆN, 16 THỊ TRẤN, 1 LÀNG THUỘC TỈNH CHIBA
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - TỈNH AKITAー秋田県
14 THÀNH PHỐ, 9 THỊ TRẤN, 3 LÀNG VÀ 6 HUYỆN THUỘC TỈNH AKITA
日本人の名字一覧
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - HỌ CỦA NGƯỜI NHẬT (1-40)BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - HỌ CỦA NGƯỜI NHẬT (41-76)
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - HỌ CỦA NGƯỜI NHẬT (77-122)
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - HỌ CỦA NGƯỜI NHẬT (123-158)
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - TỈNH OSAKA- 大阪府
Tỉnh Osaka có 33 thành phố, 31 quận, 9 thị trấn và 1 làng mạc. Tổng cộng 43 TP, TT, LM
市区町村数: 33市 31区 9町 1村 / 計 43市町村 |
CÁC THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH OSAKA
CÁC QUẬN THUỘC TỈNH OSAKA (thuộc tp Osaka và Sakai)
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - TỈNH NAGASAKI - 長崎県
Tỉnh Nagasaki có 13 thành phố, 8 thành phố (4 quận)
市区町村数13市 8町 / 計 21市町 |
CÁC THÀNH PHỐ, HUYỆN, THỊ TRẤN, THUỘC TỈNH NAGASAKI
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - TỈNH FUKUOKA ー福岡県
Tình Fukuoka có 29 thành phố, 14 quận, 29 thị trấn, 2 làng và 11 huyện.
市 | 29 | 区 | 14 | 町 | 29 | 村 | 2 | 郡 | 11 |
CÁC THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH FUKUOKA
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - TỈNH NIIGATA -新潟県
Tỉnh Niigata có 20 thành phố, 8 quận, 6 thị trấn, 4 làng, 9 huyện.
市 | 20 | 区 | 8 | 町 | 6 | 村 | 4 | 郡 | 9 |
DANH SÁCH HUYỆN, THỊ TRẤN VÀ LÀNG Ở TỈNH NIIGATA
20 THÀNH PHỐ VÀ 8 QUẬN CỦA TÍNH NIIGATA
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - TỈNH AOMORI ー青森県
Tỉnh Aomori có 10 thành phố, 22 thị trấn, 8 làng và 8 huyện.
市 | 10 | 区 | 町 | 22 | 村 | 8 | 郡 | 8 |
10 THÀNH PHỐ VÀ 8 HUYỆN THUỘC TỈNH AOMORI
22 THỊ TRẤN VÀ 8 LÀNG THUỘC TỈNH AOMORI
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - TỈNH MIYAGIー宮城県
市 | 14 | 区 | 5 | 町 | 20 | 村 | 1 | 郡 | 10 |
14 THÀNH PHỐ VÀ 5 QUẬN THUỘC TỈNH MIYAGI
10 HUYỆN, 20 THỊ TRẤN, 1 LÀNG THUỘC TỈNH MIYAGI
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - TỈNH SHIZUOKAー静岡県
市 | 23 | 区 | 10 | 町 | 12 | 村 | 郡 | 5 |
12 THỊ TRẤN VÀ 5 HUYỆN THUỘC TỈNH SHIZUOKA
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - TỈNH KANAGAWAー神奈川県
市 | 19 | 区 | 28 | 町 | 13 | 村 | 1 | 郡 | 6 |
6 HUYỆN, 13 THỊ TRẤN VÀ 1 LÀNG THUỘC TỈNH KANAGAWA
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - TỈNH AICHIー愛知県
市 | 38 | 区 | 16 | 町 | 14 | 村 | 2 | 郡 | 7 |
38 THÀNH PHỐ CỦA TỈNH AICHI
16 QUẬN VÀ 7 HUYỆN THUỘC TỈNH AICHI
14 THỊ TRẤN VÀ 2 LÀNG THUỘC TỈNH AICHI
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - TỈNH FUKUSHIMAー福島県
市 | 13 | 区 | 町 | 31 | 村 | 15 | 郡 | 13 |
13 THÀNH PHỐ VÀ 14 HUYỆN THUỘC TỈNH FUKUSHIMA
31 THỊ TRẤN VÀ 15 LÀNG THUỘC TỈNH FUKUSHIMA
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - TỈNH CHIBAー千葉県
市 | 37 | 区 | 6 | 町 | 16 | 村 | 1 | 郡 | 6 |
37 THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH CHIBA
6 QUẬN, 6 HUYỆN, 16 THỊ TRẤN, 1 LÀNG THUỘC TỈNH CHIBA
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ - TỈNH AKITAー秋田県
市 | 13 | 区 | 町 | 9 | 村 | 3 | 郡 | 6 |
14 THÀNH PHỐ, 9 THỊ TRẤN, 3 LÀNG VÀ 6 HUYỆN THUỘC TỈNH AKITA
BÀI TẬP ĐỌC HÁN TỰ CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ, ĐỊA DANH, HỌ TÊN
Reviewed by Minh Phan
on
August 12, 2019
Rating:
No comments: