1.表す (あらわす)bày tỏ, thể hiện
例1:深遠な理論をやさしい言葉で表す。
Thể hiện những lý luận sâu sắc bằng những từ ngữ đơn giản.
例2:沈黙は同意を表す。
Im lặng sẽ thể hiện sự đồng ý.
例3:GDPは何を表すのですか。
GDP biểu thị cho cái gì vậy?
2.著す (あらわす)viết, xuất bản
例1:その教授は歴史の本を何冊著している。
Giáo sư đó đang viết nhiều sách lịch sử.
例2:有名作家はまたベストセラー書を著した。
Tác giả nổi tiếng lại đã viết ra quyển sách bán chạy.
3.現わす(あらわす) hiển thị, xuất hiện, cho thấy, làm cho xuất hiện, bộc lộ
例1:その薬は効果を現わした。
Loại thuốc đó đã cho thấy hiệu quả.
例2:地位は、その人の価値を現わす。
Địa vị cho thấy được giá trị của người đó.
例3:悪いことをして悪の本性を現わす.
Làm những việc xấu và thể hiện ra bản chất xấu.
4.当てる (あてる)đánh, bắn trúng
例1:的に矢を当てる。
Bắn mũi tên trúng mục tiêu.
例2:かろうじて車に当てられずにすんだ。
Bằng cách nào đó thì tôi tránh được việc bị va chạm với chiếc xe hơi.
例3:彼が何を考えているのか言い当てることはできない。
Việc mà nói đúng những gì anh ta đang suy nghĩ là điều không thể.
5.暴れる (あばれる)Nổi giận; nổi xung
例1:若いときは大いに暴れたものだ。
Khi còn trẻ tôi thường rất hay nổi giận.
例2:馬は恐怖のあまり狂ったように暴れる。
Con ngựa đã nổi xung lên cứ như là cực kỳ điên lên vì sợ hãi.
例3:酔って暴れる。
Say xỉn rồi làm ầm ĩ lên.
6.映す (うつす)Chiếu (phim)、Soi, phản chiếu...
例1:スクリーンにスライドを映す。
Chiếu slide vào màn hình.
例2:鏡に顔を映してみて、ニキビの多いので驚いた。
Soi mặt vào gương vì thấy nhiều mụn nên tôi đã kinh ngạc.
例3:一本の高い木が水面に長い影を映している。
Dãy cây cao đang phản chiếu bóng dài ở mặt nước.
7.頷く (うなずく)gật đầu
例1:私は同意したということを頷いて知らせた。
Tôi gật đầu để cho thấy việc tôi đã đồng ý.
例2:社長からの許可を取りたいときに、社長が何も言わずに、頷くだけだった。
Lúc tôi tin phép giám đốc thì giám đốc không nói gì mà chỉ gật đầu.
8.唸る (うなる)gầm gừ (chó), cằn nhằn; rên rỉ; ậm ừ vì không biết câu trả lời.
例1:うちの犬は知らない人を見ると、すぐ唸る。
Con chó nhà tôi hễ mà nhìn thấy người lạ thì sẽ gầm gừ ngay.
例2:問題の答えが分からず唸ってしまった。
Tôi đã không biết câu trả lời của câu hỏi và cứ ầm ì mất tiêu.
例3:その犬はいつも郵便やさんに向かって唸る。
Con chó đó lúc nào cũng sủa vào người đưa thư.
9.奪う(うばう) cướp đoạt, giật lấy
例1:誰もあなたの人権を奪うことはできない。
Không ai có thể tước đoạt nhân quyền của bạn.
例2:彼女は昨夜指輪を奪われた。
Cô ấy đã bị giật chiếc nhẫn vào đêm hôm qua.
例3:彼らは銀行から金を奪った。
Họ đã cướp tiền từ ngân hàng.
10.敬う (うやまう)tôn trọng, tôn kính
例1:お年寄りは敬わなければならない。
Phải kính trọng người già.
例2:私は、年上の人を敬うように教えられた。
Tôi được dạy dỗ là phải tôn trọng những người lớn hơn.
例3:その校長は全生徒に敬われた。
Ông hiệu trưởng đó đã được toàn bộ học sinh kính trọng.
11.裏返す (うらがえす)lật ngược, lật trái
例1:衣服の裏返しをして、洗濯をします。
Lộn trái quần áo rồi giặt.
例2:袋を裏返しにしなさい。
Hãy lộn lại cái túi.
例3:彼はコートを裏返した。
Anh ấy đã lộn ngược lại áo khoác.
12.裏切る (うらぎる)phản bội
例1:友達の信頼を決して裏切るな。
Tuyệt đối không bao giờ phản bội lại lòng tin của bạn bè.
例2:どんなことがあろうとも、私は友達をうらぎるようなことはしない。
Dù có chuyện gì đi nữa thì tôi sẽ không làm mấy việc như phản bội bạn bè.
例3:彼はあなたをうらぎるような人ではないでしょう。
Anh ấy không phải là người sẽ phản bội bạn.
13.占う (うらなう) bói toán
例1:彼女の将来を占う。 Bói tương lai của cô ấy.
例2:運勢を占う。 Bói vận may.
例3:吉凶を占う。Bói điềm lành điềm gỡ.
14.恨む (うらむ)thù hận, căm tức
例1:彼は彼女を恨んでいる。
Anh ấy đang thù hận cô ấy.
例2:彼女は担任の先生を窃かに恨んでいた。
Cô tấy đã ngấm ngầm căm tức thầy giáo chủ nhiệm.
例3:人を恨むのをやめたら、楽になる。
Nếu mà bỏ đi sự thù hận với người khác thì sẽ trở nên thoải mái.
15.羨む (うらやむ)ghen tỵ
例1:彼は他人を羨みがちだ。
Cô ta thường hay ghen tỵ với người khác.
例2:彼らは私たちの成功を羨んでいる。
Họ đang ghen tỵ thành công của tôi.
Thể hiện những lý luận sâu sắc bằng những từ ngữ đơn giản.
例2:沈黙は同意を表す。
Im lặng sẽ thể hiện sự đồng ý.
例3:GDPは何を表すのですか。
GDP biểu thị cho cái gì vậy?
2.著す (あらわす)viết, xuất bản
例1:その教授は歴史の本を何冊著している。
Giáo sư đó đang viết nhiều sách lịch sử.
例2:有名作家はまたベストセラー書を著した。
Tác giả nổi tiếng lại đã viết ra quyển sách bán chạy.
3.現わす(あらわす) hiển thị, xuất hiện, cho thấy, làm cho xuất hiện, bộc lộ
例1:その薬は効果を現わした。
Loại thuốc đó đã cho thấy hiệu quả.
例2:地位は、その人の価値を現わす。
Địa vị cho thấy được giá trị của người đó.
例3:悪いことをして悪の本性を現わす.
Làm những việc xấu và thể hiện ra bản chất xấu.
4.当てる (あてる)đánh, bắn trúng
例1:的に矢を当てる。
Bắn mũi tên trúng mục tiêu.
例2:かろうじて車に当てられずにすんだ。
Bằng cách nào đó thì tôi tránh được việc bị va chạm với chiếc xe hơi.
例3:彼が何を考えているのか言い当てることはできない。
Việc mà nói đúng những gì anh ta đang suy nghĩ là điều không thể.
5.暴れる (あばれる)Nổi giận; nổi xung
例1:若いときは大いに暴れたものだ。
Khi còn trẻ tôi thường rất hay nổi giận.
例2:馬は恐怖のあまり狂ったように暴れる。
Con ngựa đã nổi xung lên cứ như là cực kỳ điên lên vì sợ hãi.
例3:酔って暴れる。
Say xỉn rồi làm ầm ĩ lên.
6.映す (うつす)Chiếu (phim)、Soi, phản chiếu...
例1:スクリーンにスライドを映す。
Chiếu slide vào màn hình.
例2:鏡に顔を映してみて、ニキビの多いので驚いた。
Soi mặt vào gương vì thấy nhiều mụn nên tôi đã kinh ngạc.
例3:一本の高い木が水面に長い影を映している。
Dãy cây cao đang phản chiếu bóng dài ở mặt nước.
7.頷く (うなずく)gật đầu
例1:私は同意したということを頷いて知らせた。
Tôi gật đầu để cho thấy việc tôi đã đồng ý.
例2:社長からの許可を取りたいときに、社長が何も言わずに、頷くだけだった。
Lúc tôi tin phép giám đốc thì giám đốc không nói gì mà chỉ gật đầu.
8.唸る (うなる)gầm gừ (chó), cằn nhằn; rên rỉ; ậm ừ vì không biết câu trả lời.
例1:うちの犬は知らない人を見ると、すぐ唸る。
Con chó nhà tôi hễ mà nhìn thấy người lạ thì sẽ gầm gừ ngay.
例2:問題の答えが分からず唸ってしまった。
Tôi đã không biết câu trả lời của câu hỏi và cứ ầm ì mất tiêu.
例3:その犬はいつも郵便やさんに向かって唸る。
Con chó đó lúc nào cũng sủa vào người đưa thư.
9.奪う(うばう) cướp đoạt, giật lấy
例1:誰もあなたの人権を奪うことはできない。
Không ai có thể tước đoạt nhân quyền của bạn.
例2:彼女は昨夜指輪を奪われた。
Cô ấy đã bị giật chiếc nhẫn vào đêm hôm qua.
例3:彼らは銀行から金を奪った。
Họ đã cướp tiền từ ngân hàng.
10.敬う (うやまう)tôn trọng, tôn kính
例1:お年寄りは敬わなければならない。
Phải kính trọng người già.
例2:私は、年上の人を敬うように教えられた。
Tôi được dạy dỗ là phải tôn trọng những người lớn hơn.
例3:その校長は全生徒に敬われた。
Ông hiệu trưởng đó đã được toàn bộ học sinh kính trọng.
11.裏返す (うらがえす)lật ngược, lật trái
例1:衣服の裏返しをして、洗濯をします。
Lộn trái quần áo rồi giặt.
例2:袋を裏返しにしなさい。
Hãy lộn lại cái túi.
例3:彼はコートを裏返した。
Anh ấy đã lộn ngược lại áo khoác.
12.裏切る (うらぎる)phản bội
例1:友達の信頼を決して裏切るな。
Tuyệt đối không bao giờ phản bội lại lòng tin của bạn bè.
例2:どんなことがあろうとも、私は友達をうらぎるようなことはしない。
Dù có chuyện gì đi nữa thì tôi sẽ không làm mấy việc như phản bội bạn bè.
例3:彼はあなたをうらぎるような人ではないでしょう。
Anh ấy không phải là người sẽ phản bội bạn.
13.占う (うらなう) bói toán
例1:彼女の将来を占う。 Bói tương lai của cô ấy.
例2:運勢を占う。 Bói vận may.
例3:吉凶を占う。Bói điềm lành điềm gỡ.
14.恨む (うらむ)thù hận, căm tức
例1:彼は彼女を恨んでいる。
Anh ấy đang thù hận cô ấy.
例2:彼女は担任の先生を窃かに恨んでいた。
Cô tấy đã ngấm ngầm căm tức thầy giáo chủ nhiệm.
例3:人を恨むのをやめたら、楽になる。
Nếu mà bỏ đi sự thù hận với người khác thì sẽ trở nên thoải mái.
15.羨む (うらやむ)ghen tỵ
例1:彼は他人を羨みがちだ。
Cô ta thường hay ghen tỵ với người khác.
例2:彼らは私たちの成功を羨んでいる。
Họ đang ghen tỵ thành công của tôi.
TỔNG HỢP 400 ĐỘNG TỪ N2 P.1 (01 - 15) KÈM VÍ DỤ
Reviewed by Minh Phan
on
January 23, 2019
Rating:
No comments: