16.売り切れる(うりきれる) Bán sạch; bán hết;
例1:売り切れた在庫を補充する
Bổ sung kho hàng đã bán hết.
例2:あっという間に売り切れる。
Thấm thoắt đã bán sạch hết.
例3:午前中で売り切れる
Bán sạch hết trong buổi sáng.
17.追い掛ける(おいかける) đuổi theo, đuổi bắt, theo đuổi
例1:彼はオートバイに乗って全速力でその車を追い掛けた。
Anh ta đã leo lên xe máy và đuổi theo chiếc xe hơi đó bằng hết tốc lực.
例2:猫は鼠を追い掛けた。
Con mèo đã đuổi theo con chuột.
18.追い越す Chạy vượt lên, qua...
例1:前の車を追いこす。
Chạy vượt lên xe phía trước.
例2:カーブで追い越すのは非常に危険だ。
Việc chạy vượt lên ở khúc cua là cực kỳ nguy hiểm.
19.応じる(おうじる)Đáp ứng; trả lời, Phù hợp; ứng với; Nhận lời
例1:あの商社は社員の実力に応じた待遇をしている。
Hãng buôn đó thực hiện việc đãi ngộ ứng với thực lực của nhân viên.
例2:この新製品は消費者の要求に応じたものだ。
Sản phẩm này đã đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng.
例3:すみませんが先約があってご招待には応じられません。
Xin lỗi vì tôi có hẹn trước rồi nên tôi không thể nhận lời mời của bạn được.
20.終える(おえる)Hoàn thành; kết thúc .
例1:刑期を終える
Mãn hạn tù.
例2:彼はまだ仕事を終えていない。
Anh ta vẫn chưa hoàn thành công việc.
例3:夕食を果物で終えた。
Kết thúc bữa chiều tối bằng trái cây.
21.浴びる Tắm, rơi vào; ngập chìm, thu hút
例1:戸外で日光を浴びて楽しむ
Thưởng thức tắm nắng ở bên ngoài.
例2:注目を浴びる
Thu hút sự chú ý.
例3:彼女は毎朝シャワーを浴びる
Cô ấy mỗi buổi sáng đều tắm vòi sen.
22.溢れる(あふれる)Ngập; tràn đầy
例1:あの人は自信に溢れている。
Người đà tràn đầy sự tự tin.
例2:ホームには乗客で溢れている。
Nhà ga đang tràn đầy hành khách.
例3:彼女は魅力に溢れる。
Cô ấy tràn đầy sự thu hút.
23.炙る(あぶる)Rang, hơ lửa
例1:手を炙る
Hơ tay
例2:それは油で炙られた。
Cái đó được rang bằng dầu.
24.甘やかす(あまやかす) Chiều chuộng; nuông chiều
例1:最近は子供を甘やかす親が多い。
Gần đây có nhiều bố mẹ chiều chuộng con cái.
例2:若い親はしばしば子供を甘やかす。
Những bố mẹ trẻ thường xuyên nuông chiều con cái.
25.謝る(あやまる)Xin lỗi
例1:悪い事をしたら、すぐに謝るべきだ。
Sau khi làm việc xấu thì nên xin lỗi ngay.
例2:彼は学校に遅刻したことを先生に謝った。
Anh ấy đã xin lỗi thầy giáo về việc đi học trễ.
例3:例え君が悪くなくても謝るべきだ。
Cho dù em không sai đi nữa thì cũng nên xin lỗi.
26.争う(あらそう)cạnh tranh, tranh chấp, cãi nhau
例1:電車に携帯電話を忘れたことで母と争う。
Tôi đã cãi nhau với mẹ vì việc quên điện thoại ở tàu điện.
例2:一人の女性をめぐって争う。
Tranh giành một cô gái.
例3:細かいことでぶつくさ言って争う。
Tranh chấp càu nhàu bởi mấy việc cỏn con.
27.改める(あらためる)Sửa đổi; cải thiện lại ( hỏi lại, làm lại)
例1:その泥棒は自分のしたことを悔い改めて、まともな仕事についた。
Tên trộm này đã hối hận những việc mình đã làm và đã bắt đầu công việc 1 cách đàng hoàng.
例3:息子は今後素行を改めるといっております。
Con trai tôi đã nói là từ nay sẽ thay đổi hành vi của mình.
例3:彼は名前を「宏」に改めた。
Anh ta đã đổi tên thành Hiroshi.
28.荒れる(あれる)Bão bùng (thời tiết); động (biển); bị bỏ hoang; cuồng loạn; điên điên; nứt nẻ (da)
例1:彼は酒を飲むと荒れる。
Anh ta hễ mà uống rượu là điên điên lên.
例2:庭が荒れている。
Vườn bị bỏ hoang.
例3:海が荒れる。
Biển động.
例4:寒い風で唇が荒れた。
Môi bị khô bởi gió lạnh.
29.合わせる(あわせる) Điều chỉnh, hợp, làm phù hợp
例1:父は妹の好みに合わせて部屋の模様替えをしてやった。
Bố tôi đã thay đổi hoa văn căn phòng để phù hợp với sở thích của cô em gái.
例2:目覚し時計を6時に合わせる。
Điều chỉnh đồng hồ báo thức vào lúc 6 giờ.
例3:力を合わせてこの問題の解決に当たりましょう。
Hãy cùng hợp lực và giải quyết vấn đề này.
30.慌てる(あてる)vội vàng; luống cuống, hoảng hốt, lúng túng
例1:雨が降ってきたので、洗濯物を慌てて取り込んだ。
Bởi vì mưa rơi xuống nên tôi đã luống cuống lấy quần áo đã giặt vào.
例2:彼らはその事故でとても慌てた。
Họ đã cực kỳ hoảng hốt bởi tai nạn đó.
例3:慌てることは無駄を作る。
Cái việc mà luống cuống lên thì chỉ tạo nên sự vô ích.
例1:売り切れた在庫を補充する
Bổ sung kho hàng đã bán hết.
例2:あっという間に売り切れる。
Thấm thoắt đã bán sạch hết.
例3:午前中で売り切れる
Bán sạch hết trong buổi sáng.
17.追い掛ける(おいかける) đuổi theo, đuổi bắt, theo đuổi
例1:彼はオートバイに乗って全速力でその車を追い掛けた。
Anh ta đã leo lên xe máy và đuổi theo chiếc xe hơi đó bằng hết tốc lực.
例2:猫は鼠を追い掛けた。
Con mèo đã đuổi theo con chuột.
18.追い越す Chạy vượt lên, qua...
例1:前の車を追いこす。
Chạy vượt lên xe phía trước.
例2:カーブで追い越すのは非常に危険だ。
Việc chạy vượt lên ở khúc cua là cực kỳ nguy hiểm.
19.応じる(おうじる)Đáp ứng; trả lời, Phù hợp; ứng với; Nhận lời
例1:あの商社は社員の実力に応じた待遇をしている。
Hãng buôn đó thực hiện việc đãi ngộ ứng với thực lực của nhân viên.
例2:この新製品は消費者の要求に応じたものだ。
Sản phẩm này đã đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng.
例3:すみませんが先約があってご招待には応じられません。
Xin lỗi vì tôi có hẹn trước rồi nên tôi không thể nhận lời mời của bạn được.
20.終える(おえる)Hoàn thành; kết thúc .
例1:刑期を終える
Mãn hạn tù.
例2:彼はまだ仕事を終えていない。
Anh ta vẫn chưa hoàn thành công việc.
例3:夕食を果物で終えた。
Kết thúc bữa chiều tối bằng trái cây.
21.浴びる Tắm, rơi vào; ngập chìm, thu hút
例1:戸外で日光を浴びて楽しむ
Thưởng thức tắm nắng ở bên ngoài.
例2:注目を浴びる
Thu hút sự chú ý.
例3:彼女は毎朝シャワーを浴びる
Cô ấy mỗi buổi sáng đều tắm vòi sen.
22.溢れる(あふれる)Ngập; tràn đầy
例1:あの人は自信に溢れている。
Người đà tràn đầy sự tự tin.
例2:ホームには乗客で溢れている。
Nhà ga đang tràn đầy hành khách.
例3:彼女は魅力に溢れる。
Cô ấy tràn đầy sự thu hút.
23.炙る(あぶる)Rang, hơ lửa
例1:手を炙る
Hơ tay
例2:それは油で炙られた。
Cái đó được rang bằng dầu.
24.甘やかす(あまやかす) Chiều chuộng; nuông chiều
例1:最近は子供を甘やかす親が多い。
Gần đây có nhiều bố mẹ chiều chuộng con cái.
例2:若い親はしばしば子供を甘やかす。
Những bố mẹ trẻ thường xuyên nuông chiều con cái.
25.謝る(あやまる)Xin lỗi
例1:悪い事をしたら、すぐに謝るべきだ。
Sau khi làm việc xấu thì nên xin lỗi ngay.
例2:彼は学校に遅刻したことを先生に謝った。
Anh ấy đã xin lỗi thầy giáo về việc đi học trễ.
例3:例え君が悪くなくても謝るべきだ。
Cho dù em không sai đi nữa thì cũng nên xin lỗi.
26.争う(あらそう)cạnh tranh, tranh chấp, cãi nhau
例1:電車に携帯電話を忘れたことで母と争う。
Tôi đã cãi nhau với mẹ vì việc quên điện thoại ở tàu điện.
例2:一人の女性をめぐって争う。
Tranh giành một cô gái.
例3:細かいことでぶつくさ言って争う。
Tranh chấp càu nhàu bởi mấy việc cỏn con.
27.改める(あらためる)Sửa đổi; cải thiện lại ( hỏi lại, làm lại)
例1:その泥棒は自分のしたことを悔い改めて、まともな仕事についた。
Tên trộm này đã hối hận những việc mình đã làm và đã bắt đầu công việc 1 cách đàng hoàng.
例3:息子は今後素行を改めるといっております。
Con trai tôi đã nói là từ nay sẽ thay đổi hành vi của mình.
例3:彼は名前を「宏」に改めた。
Anh ta đã đổi tên thành Hiroshi.
28.荒れる(あれる)Bão bùng (thời tiết); động (biển); bị bỏ hoang; cuồng loạn; điên điên; nứt nẻ (da)
例1:彼は酒を飲むと荒れる。
Anh ta hễ mà uống rượu là điên điên lên.
例2:庭が荒れている。
Vườn bị bỏ hoang.
例3:海が荒れる。
Biển động.
例4:寒い風で唇が荒れた。
Môi bị khô bởi gió lạnh.
29.合わせる(あわせる) Điều chỉnh, hợp, làm phù hợp
例1:父は妹の好みに合わせて部屋の模様替えをしてやった。
Bố tôi đã thay đổi hoa văn căn phòng để phù hợp với sở thích của cô em gái.
例2:目覚し時計を6時に合わせる。
Điều chỉnh đồng hồ báo thức vào lúc 6 giờ.
例3:力を合わせてこの問題の解決に当たりましょう。
Hãy cùng hợp lực và giải quyết vấn đề này.
30.慌てる(あてる)vội vàng; luống cuống, hoảng hốt, lúng túng
例1:雨が降ってきたので、洗濯物を慌てて取り込んだ。
Bởi vì mưa rơi xuống nên tôi đã luống cuống lấy quần áo đã giặt vào.
例2:彼らはその事故でとても慌てた。
Họ đã cực kỳ hoảng hốt bởi tai nạn đó.
例3:慌てることは無駄を作る。
Cái việc mà luống cuống lên thì chỉ tạo nên sự vô ích.
TỔNG HỢP 400 ĐỘNG TỪ N2 P.2 (16 - 30) KÈM VÍ DỤ
Reviewed by Minh Phan
on
January 24, 2019
Rating:
No comments: