Tuyển Sinh Các Lớp Tiếng Nhật
N5-N4-N3-N2
LightBlog

TỔNG HỢP TỪ VỰNG N3 P.10 (226 - 250) NGÀY 10



TT
T vng
Furigana
Nghĩa
226
朝の支度をする
あさのしたくをする
sửa soạn bữa sáng
227
穴を埋める
あなをうめる
chó lấp hố
228
穴を掘る
あなをほる
chó đào hố
229
各駅停車
かくえきていしゃ
tàu đỗ ở tất cả các ga
230
給料をひきだす
きゅうりょうをひきだす
rút tiền , rút tiền lương

231
携帯電話の使用を控える
けいたいでんわのしようをひかえる
hạn chế sử dụng điện thoại di động
232
結婚を断る
けっこんをことわる
từ chối (kết hôn)

233
結婚を申し込む
けっこんをもうしこむ
cầu hôn , đăng kí kết hôn

234
公共料金を支払う
こうきょうりょうきんをしはらう
trả phí dịch vụ, phí công cộng

235
交際する 付き合う
こうさいする
つきあう
giao thiệpmối quan hệ giao lưu , hẹn hò ..

236
高速道路に乗る
こうそくどうろにのる
đi lên đường cao tốc
237
交通事故に遭う
こうつうじこにあう
gặp tai nạn giai thông
238
子どもが母親の後をついていく  
こどもがははおやのあとをついていく
địu, cõng đứa bé trên lưng
239
再来月

さらいげつ
tháng sau nữa
240
再来週
さらいしゅう
tuần sau nữa
241
再来年         
さらいねん
năm sau nữa , hai năm nữa
242
座席を指定する

ざせきをしていする
chỗ ngồi chỉ định, chỗ ngồi ấn định sẵn
243
仕送りする
しおくりする
gửi cho (tiền), chu cấp
244
商品の代金を払う :
しょうひんのだいきんをはらう
trả hóa đơn mua hàng
245
上旬
初旬  

じょうじゅん
しょじゅん
10 ngày đầu tiên của tháng
246
駐車違反をする

ちゅうしゃいはんをする
vi phạm đỗ xe trái phép ,đỗ xe ko đúng nơi qui định
247
手紙を速達で出す
てがみをそくたつでだす
chuyển phát nhanh

248
仲直りする :         

なかなおりする
giải hòa , làm lành
249
仲良し

なかよし
bạn tốt.
250
窓口で両替をする

まどぐちでりょうがえをする
đổi tiền chỗ cửa sổ (quầy giao dịch)


TỔNG HỢP TỪ VỰNG N3 P.10 (226 - 250) NGÀY 10 TỔNG HỢP TỪ VỰNG N3 P.10 (226 - 250) NGÀY 10 Reviewed by Minh Phan on February 09, 2019 Rating: 5

No comments:

LightBlog